HƯỚNG DẪN CHI TIẾT CÁCH ĐIỀN ĐƠN XIN VISA ẤN ĐỘ TRỰC TUYẾN

logoHoaPhuong.jpg

DU LỊCH HOA PHƯỢNG

fb.png tw.png pin.png linkedin.png ins.png

T2 - T6: 08h00 - 17h30 T7: 08h00 - 12h00

Trang chủ»Dịch Vụ Visa»Visa châu Á»Visa Ấn Độ»HƯỚNG DẪN CHI TIẾT CÁCH ĐIỀN ĐƠN XIN VISA ẤN ĐỘ TRỰC TUYẾN

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT CÁCH ĐIỀN ĐƠN XIN VISA ẤN ĐỘ TRỰC TUYẾN

1. ĐƠN XIN VISA ẤN ĐỘ LÀ GÌ? TẠI SAO CẦN ĐIỀN ĐƠN XIN VISA ẤN ĐỘ TRỰC TUYẾN?
Tờ khai xin visa Ấn Độ là mẫu đơn dành cho người nước ngoài đang có nhu cầu xin thị thực từ bên ngoài lãnh thổ Ấn Độ. Đây là một trong những giấy tờ bắt buộc bạn phải nộp khi xin visa Ấn bất kể mục đích nhập cảnh là gì.
Vậy tại sao mọi đương đơn đều cần điền đơn xin visa Ấn Độ?
Việc điền tờ khai xin visa Ấn sẽ giúp Đại sứ quán/ Tổng lãnh sự quán Ấn Độ nắm được những thông tin cơ bản về nhân thân, công việc, gia đình và mục đích cũng như mong muốn của bạn cho chuyến đi sắp tới. Đại sứ quán/ Tổng lãnh sự quán Ấn Độ  sẽ đối chiếu thông tin trong tờ khai với hồ sơ, giấy tờ bạn nộp vì vậy khi điền đơn bạn bắt buộc phải điền đầy đủ và chính xác tuyệt đối. Một thông tin sai lệch cũng có thể là nguyên nhân khiến bạn bị trượt visa Ấn đáng tiếc.
Tờ khai còn thể hiện thông tin về lịch trình, thời gian lưu trú, địa điểm bạn lưu trú tại Ấn giúp Chính phủ quốc gia này dễ dàng kiểm soát việc xuất nhập cảnh của các du khách nước ngoài vào Ấn Độ.
Hiện Ấn Độ đã triển khai hình thức điền đơn xin visa trực tuyến giúp việc chuẩn bị hồ sơ, giấy tờ của đương đơn thực hiện nhanh chóng và dễ dàng hơn. Bạn có thể tìm hiểu lưu ý và cách điền đơn xin visa Ấn online chi tiết qua các mục dưới đây. 
2. MỘT SỐ LƯU Ý TRƯỚC KHI ĐIỀN ĐƠN XIN VISA ẤN ĐỘ TRỰC TUYẾN
Mỗi đơn xin visa Ấn Độ trực tuyến chỉ dành cho một người
Bạn cần đảm bảo cung cấp các thông tin chính xác cho từng trường khi khai đơn, đặc biệt là tên, địa chỉ và ngày sinh.
Sau khi điền toàn bộ thông tin bạn sẽ được yêu cầu kiểm tra lại mẫu đơn của mình trước khi nộp. Bạn có thể lưu lại mẫu đơn trong trường hợp không gửi được.
Khi mẫu đơn trực tuyến được gửi đi bạn sẽ không được phép sửa bất kỳ thông tin gì nữa. Do đó, khi được yêu cầu kiểm tra và xác thực chi tiết mẫu đơn bạn cần kiểm tra thật cẩn thận để tránh trường hợp sai thông tin khiến trượt visa
Đương đơn sẽ được yêu cầu giữ Id ứng dụng (được tạo tự động sau khi gửi biểu mẫu trực tuyến), hãy lưu lại để kiểm tra trạng thái xử lý hồ sơ hoặc lý do trượt visa (nếu có).
Đơn xin visa Ấn Độ online phải được điền bằng tiếng Anh, với những đương đơn không tự tin với khả năng ngoại ngữ của mình có thể nhờ người khai hộ đơn, in ra và ký tên như bình thường
3. HƯỚNG DẪN CHI TIẾT CÁCH ĐIỀN ĐƠN XIN VISA ẤN ĐỘ TRỰC TUYẾN
Truy cập https://indianvisaonline.gov.in/, chọn “For Regular/Paper visa by Indian Mission/Post, Apply here”.
Tại đây sẽ hiển thị quy trình xin visa thông thường gồm 3 bước là Điền đơn visa trực tuyến > Nộp đơn đăng ký cùng hồ sơ, tài liệu đến Cơ quan có thẩm quyền > Nhận lại hộ chiếu cùng visa.
Chính phủ Ấn Độ cũng đưa ra một số lưu ý sau khi điền đơn và gửi biểu mẫu là người nộp đơn phải in mẫu đơn và ký tên đầy đủ trước khi nộp cùng bộ hồ sơ xin visa Ấn Độ tại Đại sứ quán/ Tổng lãnh sự quán.
Chọn “REGULAR/PAPER VISA APPLICATION” và bắt đầu khai đơn visa Ấn Độ trực tuyến.
- Country/Region you are applying visa from – Quốc gia/ Khu vực bạn nộp hồ sơ: Bạn chọn Việt Nam
- Indian Mission/Office – Cơ quan/ Văn phòng bạn nộp hồ sơ: Ở đây bạn chọn Đại sứ quán Ấn Độ tại Hà Nội hoặc Tổng lãnh sự quán Ấn Độ tại TP Hồ Chí Minh
- Nationality/Region – Quốc tịch: Chọn Việt Nam
- Date of Birth (DD/MM/YYYY) – Điền ngày tháng năm sinh của bạn
- Email ID – Địa chỉ email
- Re-enter Email IDNhập lại địa chỉ email một lần nữa
- Expected Date of Arrival (DD/MM/YYYY) – Nhập ngày nhập cảnh dự kiến
Visa Type – Chọn loại visa phù hợp với mục đích nhập cảnh của bạn
- Business visa – Visa thương mại
- Conference visa – Visa hội nghị
- Diplomatic visa – Visa ngoại giao
- Employment visa – Visa việc làm
- Entry visa – Visa nhập cảnh
- Film visa – Visa điện ảnh
- Journalist visa – Visa nhà báo
- Medical visa – Visa y tế
- Missionary visa – Visa truyền giáo
- Mountaineering visa – Visa leo núi
- Official visa – Visa chính thức
- Student visa – Visa du học
- Tourist visa – Visa du lịch
- Transit visa – Visa ngoại giao,…
Purpose – Mục đích nhập cảnh của bạn là gì?
Please enter above text – Nhập mã capcha có sẵn > Chọn Next
Applicant Details – Thông tin chi tiết về người nộp đơn
- Surname (as shown in your Passport) – Họ: Điền Họ như trong Hộ chiếu của bạn
- Given Name/s (Complete as in Passport) – Tên: Điền đầy đủ tên, tên đệm như trong hộ chiếu của bạn
- Have you ever changed your name? – Bạn đã từng thay đổi tên chưa?, Nếu có hãy click vào ô trống và điền thông tin vào các mục: 
- Previous Surname – Họ
- Previous Name – Tên, tên đệm 
Gender – Giới tính: Lựa chọn giới tính của mình 
- Male – Nam
- Female – Nữ
- Transgender –  Đã đổi giới tính
Date of Birth – Ngày tháng năm sinh: Đã tự động hiện ngày tháng năm sinh của bạn
Town/City of birth – Thị trấn/ Thành phố nơi sinh
Country/Region of birth – Quốc gia, khu vực sinh
Citizenship/National Id No. – Điền số chứng minh/ căn cước công dân 
Religion – Tôn giáo
- Bahai – Đạo Baha’i
- Buddhism – Đạo Phật 
- Christian – Đạo Thiên Chúa
- Hindu – Đạo Hindu
- Islam – Đạo Hồi
- Judaism – Đạo Do Thái
- Parsi – Hỏa giáo
- Sikh – Sikh giáo
- Other – Khác
Nếu không có chọn Other và điền None
Visible identification marks – Đặc điểm nhận dạng: Ví dụ bạn có sẹo chấm cách 1.5cm dưới mép phải thì bạn điền The scar is 1.5cm below the right margin
Educational Qualification – Trình độ học vấn
- Below Matriculation – Chưa trúng tuyển
- Graduate – Đã tốt nghiệp
- Higher Secondary – Trên cấp 2
- Illiterate – Không biết chữ
- Matriculation – Đã trúng tuyển
- Na Being Minor – Trẻ vị thành niên
- Post Graduate – Đại học
- Profesional – Chuyên nghiệp
- Other – Khác
Nationality – Quốc tịch: Đã tự động hiện quốc tịch
- Did you acquire Nationality by birth or by naturalization? – Quốc tịch hiện tại của bạn là từ lúc mới sinh hay do bạn đã đổi quốc tịch
- By birth – Từ lúc mới sinh 
- Naturalization – Đã đổi quốc tịch, nếu đã đổi quốc tịch bạn cần chọn quốc tịch cũ tại mục Prev. Nationality
Passport Details – Thông tin chi tiết về hộ chiếu
· Passport Number – Số hộ chiếu
· Place of Issue – Nơi cấp hộ chiếu, điền VIET NAM
· Date of Issue – Ngày cấp hộ chiếu
· Date of Expiry – Ngày hết hạn hộ chiếu
· Any other valid Passport/Identity Certificate(IC) held, – Bạn có hộ chiếu hay giấy chứng nhận nào khác còn hiệu lực không?
Nếu Không chọn No, nếu Có chọn Yes và điền thông tin của hộ chiếu/ giấy chứng nhận đó:
- Country/Region of Issue – Quốc gia phát hành
- Passport/IC No. – Số hộ chiếu
- Date of Issue – Ngày cấp
- Place of Issue – Ngày hết hạn
- Nationality mentioned therein – Quốc tịch đề cập trong hộ chiếu
Chọn Save and Continue để tới trang tiếp theo
Applicant’s Address Details – Chi tiết địa chỉ của người nộp đơn
· Present Address: Địa chỉ nơi ở hiện tại của bạn
· House No./Street – Địa chỉ số nhà, tên đường
· Village/Town/City – Tên thôn, xóm/ Thị trấn/ Thành phố
· Country – Quốc gia
· State/Province/District – Địa chỉ vùng/ Tỉnh/ Huyện
· Postal/Zip Code – Địa chỉ Zip Code 
· Phone No – Số điện thoại bàn
· Mobile No – Số điện thoại di động
Click here for same address – Click vào đây nếu địa chỉ thường trú của bạn giống địa chỉ bạn đã điền ở trên. Nếu không giống vui lòng điền thêm các thông tin về Permanent Address.
Permanent Address: Địa chỉ hộ khẩu thường trú
· House No./Street – Địa chỉ số nhà, tên đường
· Village/Town/City – Thôn, xóm/ Thị xã/ Thành phố
· State/Province/District – Vùng/ Tỉnh/ Huyện
· Family Details – Thông tin chi tiết về gia đình
· Father’s Details (thông tin của bố)
· Name – Họ tên bố 
· Nationality – Quốc tịch của bố
· Previous Nationality:– Quốc tịch trước đây của bố bạn (nếu có)
· Place of birth – Nơi sinh của bố 
· Country of birth – Quốc gia nơi sinh ra bố của bạn
· Mother’s Details (thông tin của mẹ)
· Name – Họ tên mẹ
· Nationality – Quốc tịch của mẹ 
· Previous Nationality – Quốc tịch trước đây của mẹ (nếu có)
· Place of birth – Nơi sinh của mẹ
· Country of birth – Quốc gia nơi sinh ra bố của bạn
Applicant’s Marital Status – Tình trạng hôn nhân hiện tại
- Single – Độc thân
- Married – Kết hôn
- Divorcee – Ly hôn
Nếu chọn Married bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin trong mục Spouse’s Details – Thông tin chi tiết của vợ/ chồng
- Name – Họ tên vợ/ chồng
- Nationality/Region – Quốc tịch vợ/ chồng
- Previous Nationality/Region – Quốc tịch trước đây của vợ/ chồng (nếu có)
- Place of birth – Ngày tháng năm sinh của vợ/ chồng
- Country/Region of birth – Nơi sinh của vợ/ chồng
- Were your Grandfather/ Grandmother (paternal/maternal) Pakistan Nationals or Belong to Pakistan held area. – Ông/Bà (nội, ngoại) của bạn là Công dân Pakistan hoặc thuộc khu vực do Pakistan quản lý không?: Chọn Yes hoặc No, nếu hãy điền thông tin chi tiết vào mục “If Yes, give details”
Profession / Occupation Details of Applicant – Chi tiết nghề nghiệp của người nộp đơn
· Present Occupation – Công việc hiện tại của bạn
· Employer Name/business – Tên công ty/doanh nghiệp
· Designation – Ký hiệu của công ty
· Address – Địa chỉ công ty
· Phone – Số điện thoại công ty
· Past Occupation, if any – Công việc trước đây nếu có
· Are/were you in a Military/Semi-Military/Police/Security. Organization? - Bạn có làm việc hay đã từng làm việc ở cơ quan quân đội/bán quân đội/cảnh sát/an ninh chưa?
Nếu Không chọn No, nếu Có chọn Yes và điền thông tin chi tiết:
- Organization – Tên tổ chức
- Designation – Chức vụ
- Rank – Cấp bậc
- Place of Posting – Nơi công tác
Details of Visa Sought – Thông tin chi tiết về visa
· Type of Visa – Loại visa
· Places likely to be visited – Nơi bạn dự định sẽ đến khi đi du lịch ở Ấn Độ
· Duration of Visa (In Month) – Thời hạn visa (trong tháng)
· No. of Entries – Số lần nhập cảnh
· Purpose of Visit – Mục đích chuyến đi
· Expected Date of journey – Ngày dự kiến hành trình
· Port of Arrival in India – Cảng dự kiến nhập cảnh vào Ấn Độ 
· Expected Port of Exit from India – Cảng dự kiến xuất cảnh khỏi Ấn Độ
· Previous Visa/Currently valid Visa Details – Thông tin visa trước đây
Have you ever visited India before? – Bạn đã từng đến Ấn Độ trước đây chưa?
Nếu chưa chọn No, nếu có chọn Yes và điền các thông tin:
- Address – Địa điểm lưu trú trong lần ghé thăm Ấn Độ gần đây nhất của bạn
- Cities previously visited in India – Các thành phố bạn đã ghé thăm khi đến Ấn Độ
- Last Indian Visa No/Currently valid Indian Visa No. – Số thị thực Ấn Độ gần đây nhất
- Type of Visa – Loại visa
- Place of Issue – Ngày cấp visa
- Date of Issue – Ngày hết hạn visa
- Has permission to visit or to extend stay in India previously been refused? – Bạn đã từng bị từ chối cấp visa hay gia hạn visa Ấn Độ chưa?
- Nếu chưa chọn No, nếu có chọn Yes và điền thông tin ở mục “If so, when and by whom (Mention Control No. and date also) – Từ chối khi nào? Bởi ai?”
- Other Information – Thông tin khác
Countries Visited in Last 10 years – Các quốc gia đã ghé thăm trong 10 năm qua
SAARC Country Visit Details – Thông tin chi tiết về chuyến thăm đến các quốc gia SAARC
Have you visited SAARC countries (except your own country) during last 3 years? – Bạn đã từng đến thăm các quốc gia thuộc “Hiệp hội Hợp tác Khu vực Nam Á” (SAARC) trong 3 năm qua chưa?
Nếu chưa chọn No, nếu có chọn Yes và điền thông tin:
- Name of SAARC country – Lựa chọn tên quốc gia thuộc SAARC
- Year – Năm đến
- No. of visits – Số lần ghé thăm
Reference – Người liên hệ
· Reference Name in India – Tên người liên hệ ở Ấn Độ, có thể điền tên người thân hoặc tên khách sạn
· Address – Địa chỉ của người liên hệ ở Ấn Độ
· State – Tiểu bang Ấn Độ
· District – Quận Ấn Độ
· Phone – Số điện thoại người liên hệ ở Ấn Độ
· Reference Name in VIETNAM – Tên người liên hệ ở Việt Nam trong trường hợp không liên hệ được với bạn
· Address – Địa chỉ người liên hệ ở Việt Nam
· Phone – Số điện thoại người liên hệ ở Việt Nam
Bạn điền đầy đủ thông tin sau đó nhấn Save and Continue để đến bước tiếp theo.
Tại đây bạn sẽ tải lên hình ảnh chân dung đáp ứng các điều kiện:
- Định dạng ảnh: JPEG
- Kích cỡ: tối thiểu 10kb và tối đa là 1mb
- Chiều cao và chiều rộng của Ảnh phải bằng nhau.
- Ảnh phải chụp rõ mặt, nhìn thẳng, mắt mở và không đeo kính
- Đầu phải ở giữa khung ảnh
- Nền màu sáng hoặc nền trắng trơn
- Không có bóng trên mặt hoặc trên nền
Tải lên file PDF trang thông tin hộ chiếu, điều kiện:
- Định dạng: PDF
- Kích thước: tối thiểu 10kb, tối đa 300kb
- Chọn Confirm.
- Sau đó bạn sẽ chuyển tới trang xác nhận toàn bộ thông tin đã điền, hãy kiểm tra thật kỹ và tiến hành thanh toán online. 
        Trên đây là hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ visa Ấn Độ cho những bạn nộp hồ sơ trực tiếp tại Đại sứ quán. Để có thông tin tổng quát hơn, vui lòng xem thông tin các bước xin Visa Ấn Độ cập nhật mới nhất. Ngoài ra, bạn cũng có thể làm visa Ấn Độ trực tuyến thông qua website của cơ quan lãnh sự mà không cần trực tiếp đến làm việc với họ.
Nếu cảm thấy khó khăn, bạn có thể lựa chọn dịch vụ làm visa Ấn Độ của DU LỊCH HOA PHƯỢNG. Sở hữu đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm, DU LỊCH HOA PHƯỢNG sẽ hỗ trợ bạn chuẩn bị hồ sơ đầy đủ từ A-Z, hỗ trợ khai đơn xin visa và nộp hồ sơ tại Đại sứ quán,…Liên hệ ngay số hotline 0978.522.888 hoặc 0978.766.888  để được DU LỊCH HOA PHƯỢNG tư vấn chi tiết nhé!
 
 
 
 

NHẬN TIN THEO DÕI

Hoặc có thể theo dõi chúng tôi qua các mạng xã hội sau:

fb.png tw.png pin.png linkedin.png ins.png

CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH HOA PHƯỢNG

Trụ sở chính: Số 4/2 Trần Quang Khải, Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng , Việt Nam

Văn phòng  : 60 Đỗ Chính, P. Đông Khê, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, Việt Nam

GPKD  : 0200803452

Số GP : 31-059/2022 /TCDL-GP LHQT

Hotline & Phản ánh chất lượng: 0978.522.888

Email : hoaphuongtravel@gmail.com

 

logoSaleNoti

FACEBOOK FANPAGE